Tôn cách nhiệt hay còn được biết đến là loại tôn có khả năng cách âm - chống nóng. Tôn chống nóng rất phổ biến trên thị trường với nhiều dòng tôn phong phú giúp quý khách hàng có nhiều sự lựa chọn khi mua sản phẩm. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng tìm hiểu về dòng sản phẩm tôn cách nhiệt.
Tôn Cách Nhiệt là gì?
Tôn cách nhiệt (Tôn cách âm - tôn chống nóng) là vật liệu xây dựng được ưa chuộng xong thi công lợp mái nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà gạch,...Chúng thường xuyên được áp dụng nhằm giảm mức nhiệt cho mái tại các công trình như Bệnh viện, trường học, nhà ở, nhà thi đấu,...
Với chi phí và giá thành tương đối rẻ so với hiệu năng về khả năng cách âm - chống nóng - chống cháy tôn cách nhiệt thi công cũng giống như những hàng tôn thông thường trên thị trường. Tôn cách nhiệt được áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm giúp tôn tăng khả năng cách nhiệt giúp làm mát ngôi nhà.
Cấu Tạo Của Tôn Cách Nhiệt?
- 1 lớp tôn lạnh mạ màu
- 1 lớp xốp eps hoặc foam Pu, Bông khoáng, bông thủy tinh (tùy theo lựa chọn của người mua)
- 1 lớp giấy tráng bạc hoặc lớp tôn lạnh mạ màu
Các Loại Tôn Cách Nhiệt Trên Thị Trường
Những hãng tôn uy tín trên thị trường?
Bảng báo giá tôn cách nhiệt trên thị trường hiện nay?
Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp toàn bộ bảng giá tôn cách nhiệt – bảng giá tôn Đông Á – Bảng giá tôn Hoa Sen – Bảng giá tôn Việt Nhật – Bảng giá tôn Nam Kim ,… mới nhất. Quý khách hàng mua tôn xin vui lòng tham khảo bảng giá dưới đây:
Bảng giá tôn Pu Đông Á: cán 5 sóng, 9 sóng, khổ 1,07m, chiều dài cắt theo yêu cầu, độ dày từ 3 dem đến 5 dem
Độ dày | Trọng lượng | Pu 5 Sóng | Pu 9 sóng |
3 dem | 2.5 kg/m | 120.000 | 128.000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 130000 | 135.000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 144.000 | 146.000 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 153.000 | 155.000 |
5 dem | 4.4 kg/m | 163.000 | 165.000 |
Bảng giá tôn Pu Hoa Sen: cán 5 sóng, 9 sóng, khổ 1,07m, chiều dài cắt theo yêu cầu, độ dày từ 3 dem đến 5 dem
Độ dày (mm) | Trọng lượng | Pu 5 Sóng | Pu 9 sóng |
3 dem 30 | 2.5 kg/m | 128.000 | 132.000 |
3 dem 50 | 3kg/m | 110.000 | 137.000 |
4 dem 00 | 3.5 kg/m | 125.000 | 152.000 |
4 dem 50 | 3.9 kg/m | 130.000 | 162.000 |
5 dem 00 | 4.4 kg/m | 139.000 | 160.000 |
Bảng giá tôn pu Phương Nam mới nhất hiện nay: cán 5 sóng, khổ 1,07m, chiều dài cắt theo yêu cầu, độ dày từ 3 dem đến 5 dem
Độ dày (mm) | Trọng lượng | Pu 5 Sóng |
3 dem 30 | 3.05 kg/m | 110.000 |
3 dem 60 | 3.25 kg/m | 119.000 |
4 dem 20 | 3.7 kg/m | 126.000 |
4 dem 50 | 4.1 kg/m | 139.000 |
5 dem 00 | 4.4 kg/m | 143.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen mới nhất hiện nay: 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn
Độ dày (mm) | Trọng lượng | Đơn giá ( khổ 1,07m) |
Tôn Hoa Sen 3.5dem | 2.7kg/m | 98.000 |
Tôn Hoa Sen 4.0dem | 3.4 kg/m | 115.000 |
Tôn Hoa Sen 4.5dem | 3.9 kg/m | 126.000 |
Tôn Hoa Sen 5.0dem | 4.4 kg/m | 130.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen: 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn
Độ dày (mm) | Trọng lượng | Đơn giá ( khổ 1,07m) |
Tôn Hoa Sen 3.5dem | 2.7kg/m | 91.000 |
Tôn Hoa Sen 4.0dem | 3.4 kg/m | 105.000 |
Tôn Hoa Sen 4.5dem | 3.9 kg/m | 124.000 |
Tôn Hoa Sen 5.0dem | 4.4 kg/m | 126.000 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét